Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để bắt đầu hành trình du học tại Hàn Quốc, Trường Đại học Quốc gia Kyungpook (KNU) có thể chính là điểm đến lý tưởng dành cho bạn. Với hơn 70 năm kinh nghiệm trong giáo dục và nghiên cứu, KNU đã không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, giúp hàng ngàn sinh viên quốc tế thành công trên con đường học vấn và nghề nghiệp. Hãy cùng HYT Edu tìm hiểu về KNU trong bài viết dưới đây để khám phá lý do tại sao trường này lại thu hút đông đảo sinh viên quốc tế nhé!

Tổng quan về Trường Đại học Quốc gia Kyungpook (KNU)

Lịch sử hình thành

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook (KNU) được thành lập vào năm 1946, với sự hợp nhất của 3 trường: Đại học Sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học Nghề nghiệp Daegu. Từ những ngày đầu thành lập, trường đã có sự phát triển mạnh mẽ và đóng góp lớn vào công cuộc đào tạo nhân lực chất lượng cao cho Hàn Quốc.

Năm 1951, trường mở rộng và phát triển thành một tổ hợp giáo dục lớn, bao gồm các ngành như đại học sư phạm, đại học nghề nghiệp, y tế, luật, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, và nhân văn. Đến năm 1953, trường chính thức thành lập chương trình đào tạo sau Đại học.

Tổng quan về Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Trường hiện nay đã có 17 khối ngành đại học, 3 trường cố định, 98 khoa và 15 trường cao học. KNU còn sở hữu 139 cơ sở nghiên cứu, cung cấp một môi trường học tập và nghiên cứu đa dạng cho sinh viên.

Vị thế

Với lịch sử lâu dài và thành tựu đáng tự hào, Trường Đại học Quốc gia Kyungpook (KNU) đã khẳng định được vị thế của mình trong cộng đồng giáo dục quốc tế. Trường đã nhận được chứng nhận IEQAS từ Bộ Giáo dục Hàn Quốc trong suốt 9 năm liên tiếp, chứng tỏ khả năng quản lý và duy trì chương trình giáo dục đào tạo quốc tế xuất sắc.

Không chỉ dừng lại ở đó, KNU còn đạt được nhiều thành tích ấn tượng trong các bảng xếp hạng giáo dục quốc tế. Trong bảng xếp hạng QS năm 2022, trường xếp thứ 7 trong số các trường đại học Hàn Quốc về khả năng tạo cơ hội việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. Cũng trong năm 2022, Trường Đại học Quốc gia Kyungpook đứng thứ 10 trong bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất tại Hàn Quốc do THE (Times Higher Education) công nhận.

Hơn nữa, KNU cũng được “US News & World Report” đánh giá là một trong những trường đại học hàng đầu thế giới, xếp thứ 10 toàn cầu vào năm 2022. Trường còn đạt vị trí cao trong bảng xếp hạng của Đại học Hoa Kỳ Jiao Tong Thượng Hải Trung Quốc và đóng góp trên 1% vào lượng bài báo đánh giá nghiên cứu từ các trường đại học trong bảng xếp hạng Leiden.

Bên cạnh đó, với việc có 28 sinh viên tham gia các chương trình học bổng trong năm 2022, KNU tiếp tục khẳng định sự phát triển mạnh mẽ và là một điểm đến hấp dẫn cho các sinh viên quốc tế.

Vị trí địa lý

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook (KNU) tọa lạc tại thành phố Daegu, thành phố lớn thứ tư tại Hàn Quốc, nổi bật với sự kết hợp hoàn hảo giữa phát triển công nghiệp và môi trường sống xanh, hiện đại. Daegu là một thành phố có hệ thống giao thông cực kỳ thuận lợi, chỉ cách thủ đô Seoul khoảng 1 giờ 30 phút bằng tàu cao tốc và cách thành phố cảng Busan cũng chỉ mất 1 giờ 30 phút di chuyển.

KNU nằm ngay trung tâm thành phố, chỉ cách sân bay Quốc tế Daegu khoảng 15 phút lái xe và ga tàu Daegu/Dongdaegu khoảng 10 phút. Bên cạnh đó, khu vực xung quanh trường còn là nơi có nhiều con phố sôi động, với các nhà hàng, cửa hiệu, quán cà phê đa dạng và bắt mắt, mang đến cho sinh viên không gian lý tưởng để học tập và thư giãn.

KNU nằm ngay trung tâm thành phố Daegu

Chương trình đào tạo hệ Đại học

1. Hồ sơ cần chuẩn bị

Điều kiện tuyển sinh:

  • Sinh viên năm nhất: Sinh viên có bằng tốt nghiệp THPT/hệ Đại học
  • Hệ chuyển tiếp: Sinh viên đã tốt nghiệp hệ Đại học 4 năm hoặc hoàn thành hết 2 năm của hệ Đại học 4 năm, chuẩn bị tốt nghiệp hệ Cao đẳng 2 hoặc 3 năm từ những trường được công nhận
  • Thời hạn nộp hồ sơ: Kỳ mùa xuân giữa tháng 9, kỳ mùa thu giữa tháng 5
Hồ sơSinh viên năm nhấtChuyển tiếpGhi chú
1. Đơn đăng ký nhập họcOOSau khi đăng ký online, thi sinh in đơn và nộp kèm theo. Tải mẫu trên trang web trường học trên uwayapply
2. Bằng tốt nghiệp cấp 3OOBằng và bảng điểm bắt buộc phải xin dấu hợp pháp hóa lãnh sự ĐSQ.Bảng điểm ĐH: Ghi rõ số tín chỉ và điểm số ứng với từng môn học.
3. Bằng điểm 3 năm cấp 3OO
4. Giấy xác nhận sinh viên hoặc tốt nghiệp Đại học, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thờiXO
5. Bảng điểm đại họcXO
6. Bằng sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữOOChỉ công nhận kết quả trong 2 năm gần nhất
7. Phiếu dự thi TOPIK kỳ gần nhấtBắt buộc phải nộp phiếu dự thi TOPIK kỳ gần nhất
8. GCN hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Viện Giáo dục tiếng Hàn (hoặc giấy xác nhận đang theo học) và bảng điểm tương ứngThí sinh đang hoặc đã theo học tiếng Hàn tại Hàn Quốc bắt buộc phải nộp giấy tờ này
9. Photo hộ chiếuTham khảo nội dung bên dưới
10. Bản photo thẻ cư trú người nước ngoài (gồm cả 2 mặt trước và sau)Chỉ áp dụng cho thí sinh đang sinh sống tại Hàn Quốc
11. Hộ khẩu, giấy khai sinh, CCCD của bố mẹ và CCCD của bản thânOOTham khảo nội dung bên dưới
12. Giấy chứng minh tài chínhTài khoản số dư 16,000 triệu won đứng tên học sinhOONếu dùng tài khoản xác nhận số dư của bố mẹ, nộp kèm heo giấy xác nhận nghề nghiệp
Phí đăng ký online80.000 won

2. Điều kiện ngoại ngữ

A. Học viên muốn nộp hồ sơ nhập học một trong 17 ngành sau PHẢI nộp bằng TOPIK (năng lực tiếng Hàn) đúng thời hạn quy định của trường.

KhoaYêu cầu ngôn ngữ
Báo chí truyền thông / Kinh tế thông thương / Địa lý / Xã hội học / Mỹ thuật / Chính trị ngoại giaoChứng chỉ TOPIK 3 trở lên
Ngôn ngữ Văn học Hàn / Ngôn ngữ Văn học Anh / Hàn Văn / Triết học / Ngôn ngữ văn học Đức / Ngôn ngữ văn học Pháp / Phúc lợi xã hội / Khoa học máy tính (mọi chuyên ngành)Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên
Quan hệ công chúng đa phương tiện/ Công nghệ điện tử (Bao gồm chuyên ngành Trí tế nhân tạo)Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên
Quản trị kinh doanhChứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 6 Viện giáo dục tiếng Hàn trường Đại học Kyungpook
Hành chínhChứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 6 tại các Viện Giáo dục tiếng Hàn của Hàn Quốc

B. Ngoài các 17 khoa trên ứng viên cần đáp ứng một trong những yêu cầu về trình độ ngôn ngữ sau:

  • Chứng chỉ tiếng Hàn: TOPIK cấp độ 3 trở lên
  • Trình độ tiếng Hàn: Hoàn thành cấp 3 trở lên tại Viện đào tạo khóa học tiếng tại các trường Đại học trong nước
  • Nếu ứng viên không có tiếng Hàn, ứng viên có thể nộp tiếng Anh IELTS 5.5, TEPS 600, CEFR B2, TOEIC 700 trở lên

3. Học bổng

Hệ Đại học
Học bổngĐiều kiệnGiảm học phí
Học bổng dành cho ứng viên đang theo học tại Viện Ngôn Ngữ ĐHQG KyungpookGiảm 16~20% học phí (kỳ học đầu tiên) đối với học viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên16~20% học phí
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên mới nhập họcTOPIK cấp 3Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên
TOPIK cấp 4Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên
TOPIK cấp 5Giảm 80% – 84% học phí kỳ đầu tiên
TOPIK cấp 6Giảm 100% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên đang theo họcSinh viên chưa có TOPIK hoặc mới có TOPIK 3, đạt được TOPIK 4Học bổng 500,000 won tiền mặt
Học bổng cho thành tích học tập xuất sắc7% sinh viên có thành tích xuất sắc80% – 84% học bổng kỳ tiếp theo
8% – 37% sinh viên có thành tích học tập tốt16% – 20% học bổng kỳ tiếp theo
Sinh hoạt KTX: Học viên được miễn phí KTX cho kỳ học đầu tiên (không bao gồm tiền ăn)

Chương trình hệ Cao học

1. Thời hạn tuyển sinh

Điều kiện tuyển sinh:

  • Chương trình Thạc sĩ và Thạc sĩ kép / tiến sĩ
  • Số lượng tuyển sinh viên quốc tế tùy thuộc vào giới hạn của từng khoa
  • Thời gian nộp hồ sơ: Kỳ mùa xuân giữa tháng 9, Kỳ mùa thu giữa tháng 5
Hồ sơThạc sĩTiến sĩKết hợp tiến sĩGhi chú
1. Đơn đăng ký nhập họcSau khi đăng ký online, thí sinh in đơn và nộp kèm theo
2. Giới thiệu bản thân và Bản kế hoạch học tậpTải mẫu trên trang web trường hoặc trên uwayapply
3. Giới thiệu cơ sở giáo sư trường đã học / khoa học đã họcTải mẫu trên trang web trường hoặc trên uwayapply.Sau khi niêm phong bản giới thiệu, phong bì bên ngoài có chữ ký của người giới thiệu
4. Bằng tốt nghiệp ĐH hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thờiHợp pháp hóa lãnh sự của đại sứ quán
5. Bảng điểm Đại học
6. Chứng chỉ ngoại ngữ (TOPIK, IELTS v.v)Photo bản chứng chỉ tiếng Hàn hoặc tiếng anh.Chỉ công nhận kết quả thi được cấp sau ngày 17/04/2022
7. Giấy chứng nhận đang theo khoá học và bảng điểm của khóa học tiếng HànThí sinh đang hoặc đã theo học tiếng Hàn tại Hàn Quốc bắt buộc phải nộp giấy tờ này
8. Bản photo thẻ cư trú người nước ngoài (gồm cả hai mặt trước và sau)Chỉ áp dụng cho thí sinh đang sinh sống tại Hàn Quốc
9. Photo hộ chiếuTham khảo thông tin cụ thể trên trang Web của trường
10. Hộ khẩu, giấy khai sinh, CCCD của bố mẹ và CCCD của bản thânTham khảo thông tin cụ thể trên trang Web của trường
Phí đăng ký online80.000 won

2. Điều kiện ngôn ngữ

KhoaĐiều kiện ngôn ngữ
Chương trình Thạc sĩKhoa học và ngôn ngữ Hàn, Tâm lý họcTOPIK 5 trở lên
Hành chính công, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Truyền thông đại chúng, Địa lý, Khoa tiếng anh, tiếng nhậtTOPIK 4 trở lên
Kinh tế, Thương mại quốc tếTOPIK 3 trở lên
Khoa y tá
Chương trình Thạc sĩ nghiên cứu quốc tếNghiên cứu văn hóa Hàn QuốcTOPIK 3 trở lên
Giảng dạy tiếng HànTOPIK 5 trở lên

3. Học bổng (KINGS)

A. Học bổng tính theo kỳ

– Sinh viên năm nhất: 70 người sẽ nhận được 100% hoặc 50% suất học bổng

– Sinh viên đang theo học: 210 người sẽ nhận được 100% hoặc 50% suất học bổng

B. Học bổng xuất sắc (KINGS)

– Tính tổng kỳ dành cho sinh viên năm nhất: 30 người sẽ nhận được 100% hoặc 50% xuất học bổng

– Điều kiện tuyển chọn áp dụng từ yêu cầu sau:

1) Tốt nghiệp loại Giỏi trường đứng vị trí thứ 600 trong bảng xếp hạng thế giới/ QS vị trí thứ 500 thế giới

2) Thành tích B (trên 3.0), được giáo sư hướng dẫn giới thiệu

3) Thành tích ngôn ngữ TOPIK cấp 6/ tiếng anh TOEFL iBT 100, IELTS 7.0, CEFR C1, New TEP 392 điểm trở lên.

C. Quy trình nhận học bổng

Giai đoạn 1: VIỆN QUỐC TẾ

Tiếp nhận hồ sơ đề xuất KINGS

Giai đoạn 2: KHOA ĐỀ XUẤT

Dựa trên chứng chỉ bằng cấp kết quả học tập, Giáo sư giới thiệu

Giai đoạn 3: VIỆN QUỐC TẾ

Xác nhận số lượng học viên được nhận học bổng KINGS

Giai đoạn 4: KHOA CHỌN LỌC

Tỉ lệ % học viên nhận được dựa theo tiêu chuẩn của khoa

4. Học phí tính theo kỳ tiêu chuẩn năm 2023

Cơ sởKhối ngànhKhoaHọc phí (Won)
DaeguNhân văn/ Sư phạmCác khoa₩1,981,000
Khảo cổ & Nhân học₩2,028,500
Khoa học tự nhiên / Khoa học đời sốngCác khoa₩2,379,000
Kinh tế / Hành chínhCác khoa₩1,954,000
Công nghệ/ ITCác khoa₩2,531,000
Khoa học đời sống nông nghiệpKinh tế tài nguyên thực phẩm₩1,981,000
Khoa học xã hộiCác khoa₩2,019,000
Nghệ thuậtCác khoa₩2,610,000
Mỹ thuật₩2,670,000
SangjuMôi trường sinh tháiDu lịch & Môi trường sinh thái (Chuyên ngành Du lịch sinh thái)₩1,981,000
Các khoa₩2,531,000
Khoa học kỹ thuậtCác ngành Công nghiệp thực phẩm và nhà hàng₩2,379,000

5. Phí ký túc xá tính theo tiêu chuẩn học kỳ 2 năm 2023

Phí quản lý & Phí ănHọc kỳKỳ nghỉGhi chú
Khu Bongsan-Hwank (Daegu)Khu Cheomsung (Daegu)Khu Cheongun-Noak (Sangju)Nghỉ hèNghỉ đông
Phí quản lý (2 người/1 phòng)₩589,600₩661,800₩602,700₩262,500₩373,800
Phí ăn (1 ngày 3 bữa)Nhà ăn không hoạt động₩904,500₩976,500 theo tiêu chuẩn khu Cheom Sung ₩450,900 theo tiêu chuẩn khu Cheom Sung₩450,900Có thể lựa chọn số bữa (1~3 bữa/ngày)

6. Lĩnh vực hệ Đại học và Cao học

Cơ sở tại Daegu:

Khối ngànhKhoaCử nhânThạc sĩTiến sĩ
Khoa học xã hội nhân vănNgôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ & Văn học Anh
Lịch sử
Triết học
Ngôn ngữ & Văn học Pháp
Ngôn ngữ & Văn học Đức
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc
Khảo cổ học & Nhân chủng học
Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
Hán văn
Ngôn ngữ & Văn học Nga
Khoa học chính trị
Xã hội học
Địa lý
Thư viện & Khoa học Thông tin
Tâm lý học
Phúc lợi xã hội (Chuyên ngành Quản lý và Chính sách Phúc lợi Xã hội, Thực hành Công tác Xã hội)
Báo chí Truyền thông
Giáo dục Đạo đứcX
Kinh tế
Thương mại quốc tếX
Quản trị kinh doanh
Pháp luậtXX
Hành chính
Kinh tế nông nghiệpX
Quản lý du lịch
Giáo dụcX
Giáo dục ngôn ngữ Hàn QuốcX
Giáo dục ngôn ngữ tiếng AnhXX
Khoa giáo dục lịch sửX
Nghiên cứu Xã hộiXXX
Chủ nghĩa nhân bảnX
Toán học 
Vật lý
Hóa học
Khoa học đời sống
Địa chất học
Thống kê
Khoa học thiên văn & khí quyển
Hải dương học
Khoa học xã hội nhân vănKhoa học sinh học thực vật; Hóa học nông nghiệp; Sinh học ứng dụng
Khoa học cảnh quan
Kỹ thuật xây dựng nông nghiệp
Cơ khí chế tạo máy công nghiệp sinh học
Sợi sinh học và Khoa học vật liệu
Lâm nghiệp
Khoa học & Công nghệ Gỗ (Khoa học Gỗ & Giấy)
Khoa học Thực phẩm & Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Thực phẩm, Vật liệu Sinh học Thực phẩm, Công nghệ Ứng dụng Thực phẩm)
Thực phẩm & Kinh tế Tài nguyênXX
Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
Kiến trúc cảnh quan
Nghiên cứu Toán họcXX
Khoa học giáo dụcX
Giáo dục kinh tế Gia đìnhXX
Nghiên cứu về Gia đình & Trẻ em
Thiết kế & Dệt may
Điều dưỡngX
Sức khoẻ cộng đồngXX
Khoa học Y Sinh (Non MD)X
Nha khoa (Non MD)X
Pharmacy (Dược)X
Khoa học & Công nghệ sinh vật họcX
Khoa Công nghệ Sinh học ứng dụngX
Khoa học công nghệ tự nhiên tích tổng hợp thiên nhiên Biển ĐôngX
Khoa học NanoX
Khoa học năng lượngX
Kỹ thuậtKhoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Khoa học Vật liệu & Kỹ thuật Luyện kim, Kỹ thuật Vật liệu Điện tử)
Kỹ sư cơ khí
Ngành kiến trúc
Kỹ thuật kiến trúc, dân dụng, môi trường và năng lượng Chuyên ngành Kỹ thuật kiến trúc; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật năng lượng)
Hóa học ứng dụng
Công nghệ hóa học
Khoa học và Kỹ thuật Polymer
Kỹ thuật điện tử
Khoa học và Kỹ thuật máy tínhXX
Khoa học máy tính (Chuyên ngành tích hợp ứng dụng toàn cầu)
Kỹ thuật điện
Trí tuệ nhân tạoX
Kỹ thuật Robot và Hệ thống thông minhX
Hydro & Năng lượng tái tạoX
Dung hợp dữ liệuX
Khí hậu thay đổiX
Thông tin dữ liệuX
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Hữu cơ Tiên tiếnX
Tái tạo đô thịX
Âm nhạc & Nghệ thuật & GDTCÂm nhạcX
Nhạc cổ điển Hàn QuốcX
Mỹ thuậtX
Thiết kếX
Giáo dục thể chấtX
Y DượcY học (MD)X
Nha khoa (MD)X
ThúyX
LuậtPháp luậtXXX
Nghiên cứu quốc tế sau Đại họcNghiên cứu Văn hóa Quốc tế (Chuyên ngành Nghiên cứu Văn hóa Hàn Quốc; Giảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ)XX

Cơ sở Sangju:

Khối ngànhKhoa (Chuyên ngành)
Khoa học môi trường & sinh tháiHệ sinh thái & Môi trườngCôn trùng học
Giải trí & Thể thaoDu lịch
Khoa học động vậtCông nghệ sinh học động vật
Khoa Kỹ thuậtKhoa học về ngựa/ động vật hoang dã
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên taiCơ khí chính xác
Kỹ thuật ô tôPhần mềm
Ngành thực phẩm và dịch vụ ăn uốngKhoa học và kỹ thuật Nano & Vật liệu
Kỹ thuật hệ thống ứng dụng & tổng hợpKỹ thuật Dệt may & Thiết kế thời trang (Kỹ thuật dệt may)
Kỹ thuật Dệt may & Thiết kế thời trang
Khoa học tự nhiênKhoa học sinh tháiNgành thực phẩm và dịch vụ ăn uống
Khoa học BT động vậtNha khoa
Môi trường sinh tháiCôn trùng học vector
Kỹ thuật ô tôKhoa học và kỹ thuật Nano & Vật liệu
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên taiDệt may & Thiết kế thời trang
Phần mềmKỹ thuật hệ thống tổng hợp
Cơ khí chính xác
Tổng hợp khoa học và công nghệ tiên tiến
Thể thaoThể thao giải tríThời trang kỹ thuật số

Chương trình đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc

Sơ lược về chương trình

Chương trình đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc dành cho các đối tượng là người nước ngoài và kiều bào có trình độ văn hóa tốt nghiệp Trung học Phổ thông trở lên. Với sự giảng dạy của các giảng viên đã tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành nhân văn xã hội. Với kinh nghiệm giảng dạy tiếng Hàn Quốc xuất sắc và phong phú. Ngoài ra trong quá trình đào học sinh được tham gia các chương trình trải nghiệm văn hóa và tìm hiểu thêm về đời sống Hàn Quốc.

1. Quá trình đào tạo

Đặc trưng quá trình đào tạo

  • Đội ngũ giảng dạy
    • Đội ngũ giảng viên xuất sắc có nhiều năm kinh nghiệm làm việc và bằng cấp cao trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ.
  • Giai đoạn và cấp bậc
    • Cung cấp các bài học Nghe, Nói, Đọc, Viết, Phát âm tiếng Hàn Quốc bao gồm cả lý thuyết lẫn thực hành.
    • Giai đoạn: Dựa trên bài kiểm tra đánh giá trình độ của học viên sẽ chia theo các lớp.
      • Sơ cấp 1: Tìm hiểu nguyên âm, phụ âm, cấu trúc câu văn, các loại trong tiếng Hàn, v.v.
      • Sơ trung cấp 2: Có thể miêu tả, giải thích những biểu hiện hội thoại cơ bản.
      • Trung cấp 3: Có thể biểu hiện hội thoại cao cấp, phát biểu các chủ đề đa dạng. Có khả năng đạt Topik cấp 3.
      • Trung cấp 4: Có thể hiểu được các nội dung về lĩnh vực chuyên môn từ bản tin, báo chí, phóng sự. Có khả năng đạt Topik cấp 4,5.
      • Cao cấp 5: Có khả năng giao tiếp trôi chảy, đọc hiểu thảo luận, phát biểu học thuật, chuyên môn. Có khả năng đạt Topik cấp 5,6.
      • Cao cấp 6 chuyên môn: Trình độ ngôn ngữ học thuật được giảng dạy tại Đại học, Cao học, như đọc hiểu được các tài liệu, thuyết trình chuyên môn, nắm bắt nội dung bài giảng, v.v. Có khả năng đạt Topik cấp 6.
  • Chế độ học bổng và học viên mỗi lớp
  • Mỗi lớp sẽ có ít nhất 15 học viên
  • Mỗi học kỳ sẽ trao học bổng cho các học sinh dựa trên đánh giá về thành tích và chuyên cần. 30% dành cho học sinh có thành tích xuất sắc nhất, 20% dành cho học sinh xuất sắc, 2% dành cho học sinh có tiến bộ về việc học tập.
  • Không trao học bổng cho học viên tốt nghiệp hoặc không đăng ký học kỳ tiếp theo.
  • Giới thiệu về câu lạc bộ
  • Chương trình hỗ trợ bao gồm các chương trình, hội nhóm, câu lạc bộ nhằm hỗ trợ sinh viên trong quá trình theo học tại kỳ học (KLP BUDDY, KSC, v.v.).
  • Học viên tiếng Hàn Quốc người bản xứ sẽ hỗ trợ hướng dẫn tiếng Hàn Quốc, hội thảo về cuộc sống hàng ngày, chuẩn bị kỹ năng tiếng Hàn, viết báo cáo, văn vận.

2. Thời gian lên lớp

Phân biệtThời hạnThời gian đào tạo mỗi tuần (giờ)Thời gian lên lớp mỗi ngày (giờ)Tổng (giờ)
1 học kỳ10 tuần20 (Thứ 2 – Thứ 6)4200

3. Điều kiện nộp hồ sơ

Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT, Đại học không quá 2 năm
STTĐiều kiệnGhi chú
1Giấy đăng ký nhập họcTheo mẫu của trường có dán ảnh
2Giấy kế hoạch học tập
3Ảnh 3 tấm3×4.5cm nền trắng
4Hộ chiếu photo
5Giấy xác nhận số dưTài khoản ngân hàng đúng tên học sinh (8.000$), thời hạn gửi trước 3 tháng, mở sổ đáo hạn 1 năm
6Cam kết bảo lãnh tài chính
7Giấy nhận thu nhập và nghề nghiệpCủa bố mẹ (kèm theo số điện thoại công ty)
8Bằng tốt nghiệp, học bạ, bảng điểm THPT/hệ Đại học, Cao họcXin dấu tím LSQ
9Giấy khai sinh
10Hộ khẩu, Giấy CCCDCủa bản thân, bố mẹ, anh, chị
11Giấy khám sức khỏeKhám lao phổi tại các bệnh viện ĐSQ Hàn tại VN chỉ định
12Bản đồng ý thu thập thông tin cá nhânTheo mẫu của trường

* Các giấy tờ trên phải dịch sang tiếng Hàn hoặc tiếng Anh công chứng

* Không hoàn lại hồ sơ đã tiếp nhận, có thể yêu cầu bổ sung thêm một số giấy tờ cần thiết.

5. Học phí

  • Phí duyệt hồ sơ: 60$ (70,000won)
  • Học phí năm: 5,200,000won / 4 học kỳ (không bao gồm giáo trình)
  • Phí bảo hiểm: 100,000won (1 năm)

Lưu ý:

  • Phí bảo hiểm có thể thay đổi theo độ tuổi và giới tính.
  • Sau khi học sinh cư trú tại Hàn 6 tháng trở lên, bắt buộc phải tham gia bảo hiểm quốc dân.

6. Quy trình xét tuyển tổng thể

Bước 1: Nộp hồ sơ

Bước 2: Duyệt hồ sơ

Bước 3: Thông báo kết quả

Bước 4: Nộp học phí

Bước 5: Gửi thư mời

Bước 6: Nhập học

7. Gia hạn, hủy đăng ký, hoàn học phí

  • Trường hợp học sinh bị trễ visa 15 ngày tính từ ngày khai giảng học sinh có thể nộp hồ sơ để nghỉ gia hạn lưu nhập học sang kỳ tiếp theo.
  • Quy định hoàn lại học phí dựa trên ngày nộp hồ sơ xin hoàn lại sẽ áp dụng dựa trên số ngày đến lớp, học sinh phải chịu phí giao dịch chuyển khoản.
  • Không hoàn lại khoản học phí duyệt hồ sơ.
Thời hạn hoàn lại học phíSố học phí được hoàn lại (Won)
Trước ngày khai giảng1,300,000
Từ 1 – 7 ngày1,126,660
Từ 8 –  10 ngày1,040,000
Từ 11 –  20 ngày780,000
Từ 21 –  27 ngày606,660
Từ 28 –  30 ngày520,000
Từ 31 –  40 ngày260,000
Từ 41 –  50 ngày0

8. Sinh hoạt

Trong trường có bao gồm đầy đủ các tiện ích trong khuôn viên trường học như thư viện, ngân hàng, bưu điện, cafe, các dịch vụ tiện lợi, văn phòng phục vụ nhu cầu đa dạng của học viên.

Kết luận

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook (KNU) là một trong những Trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, nổi bật không chỉ bởi chất lượng đào tạo mà còn bởi cơ sở vật chất hiện đại và vị trí thuận lợi tại thành phố Daegu. Với môi trường học tập quốc tế, cơ hội thực tập và nghiên cứu rộng mở, KNU mang lại cho sinh viên một nền tảng vững chắc để phát triển sự nghiệp toàn cầu. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội du học tại Hàn Quốc, Đại học Kyungpook chính là lựa chọn tuyệt vời để bắt đầu hành trình học tập của mình. Hãy đến với HYT Edu để được tư vấn chi tiết và đồng hành cùng bạn trong quá trình chuẩn bị hồ sơ du học Hàn Quốc!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *